Lý do Mua Xe Tải Kenbo thùng tôn kín 900 kg
- Giá thành hợp lý
– Được sản xuất trên dây truyền hiện đại. Nên tiết kiệm được chi phí sản xuất. Nên giá bán đang là rẻ nhất trong các loại sản phẩm cùng phân khúc. Mà chất lượng lại nhỉnh hơn.
- Về tính năng:
* Động cơ Euro 4 – dung tích 1.3l mạnh mẽ. Nên chở được hàng nặng.
* Điều hòa 2 chiều nóng – lạnh.
* Tay lái trợ lực điện.
* Khóa điện hiện đại.
*Kính cửa chỉnh điện.
3. Về nội thất:
*Đẹp như xe du lịch. Khoảng cách cabin rộng. Tạo cảm giác thỏa mái khi ngồi lái trên quãng đường dài.
- Về ngoại thất.
*Xe rất nhiều màu sắc. Đặc biệt có thể đặt theo yêu cầu.
*Kích thước xe nhỏ gọn, tương xứng. Tạo thuận lợi khi đi vào cung đường nhỏ hẹp mà vẫn đẹp.
*Lòng thùng dài 2,61m. Rất phù hợp cho phần nhiều kích thước hàng hóa mà khách hàng chuyên chở.
- Về Bảo hành
* Bảo hành đến 3 năm hoặc tương đương 100.000km ( Tùy điều kiện nào đến trước).
* Đặc biệt: Bảo hành lưu động, tận nơi xe đang chạy.
*Phụ tùng thay thế chính hãng và rất phổ thông, dễ mua.
* Sau đây là thông số chi tiết:
Nhãn hiệu : | KENBO KB-SX/CTH.TK1 |
Số chứng nhận : | 1514/VAQ09 – 01/18 – 00 |
Ngày cấp : | 16/08/2018 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : | — |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 1380 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 570 | kG |
– Cầu sau : | 810 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 900 | kG |
<fontclass=txt10 color=”Blue”>
Số người cho phép chở : </fontclass=txt10> |
2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 2410 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 4700 x 1670 x 2300 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 2600 x 1540 x 1450/— | mm |
Khoảng cách trục : | 2800 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1280/1330 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 95 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | BJ413A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 1342 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 69 kW/ 6000 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 5.50 – 13 /5.50 – 13 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực điện |
Ghi chú: | Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 155 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Liên hệ tư vấn mua Xe tải Kenbo 990kg:
Địa chỉ : 310 Nguyễn Xiển – Thanh Xuân – Hà Nội
Điện thoại: 0945946858
Zalo: 0945946858
Địa chỉ : Khu 1 – Xã Yên Kiện – Đoan Hùng – Phú Thọ
Điện thoại: 0945946858
Zalo: 0945946858
Địa chỉ : Yên Bình – Thị trấn Yên Bái
Điện thoại: 0945946858
Zalo: 0945946858
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.